0969 967 114 |
Số 9,Ngách 46/82 Ngọc Hồi,PhườngHoàng Liệt, Quận Hoàng Mai,Thành phố Hà Nội |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CƠ ĐIỆN BÌNH MINH
Chuyên cung cấp và sản xuất các loại máy bơm phòng cháy chữa cháy,bơm công nghiệp,bơm cấp nước...
DANH MỤC SẢN PHẨM
Hỗ trợ trực tuyến
0969 967 114 |
- VĂN PHÒNG
- Số 9,Ngách 46/82 Ngọc Hồi,P.Hoàng Liệt,Q.Hoàng Mai,TP.Hà Nội
- 0969 967 114
- [email protected]
Sản phẩm mới
MÁY BƠM DIESEL FSK 150x100/132
MÁY BƠM DIESEL FSK 150x100/110
MÁY BƠM DIESEL FSK 150x100/90
MÁY BƠM DIESEL FSK 125x100/55
MÁY BƠM DIESEL FSK 100x65/75
Thống kê truy cập
KP(R)32-200/7,5
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY BƠM
Đầu bơm : WINDY – VIỆT NAM
Model : KP(R)32-200/7,5
Lưu lượng : 6-30 m3/h
Cột áp : 41,6-55,1 m
Điện áp (V) : 380-660
Công suất : 7,5Mô tả sản phẩm
Nhà phân phối máy bơm chữa cháy điện diesel bù áp windy chính hãng giá gốc với chất lượng tốt và đảm bảo chính hãng.Toàn bộ máy bơm do công ty THIẾT BỊ VÀ CƠ ĐIỆN BÌNH MINH cung cấp đều được bảo hành tối thiểu 1 năm trở lên.
+ Nếu Quý khách đang cần một chiếc bơm chữa cháy điện hoặc diesel windy giá rẻ để sử dụng cho phù hợp với nhu cầu chi tiêu, hoặc để sử dụng trong thời gian vài năm xin mời tham khảo các sản phẩm bên dưới.
+ bơm chữa cháy windy giá rẻ nhưng chất lượng rất tốt, chúng tôi có thể đảm bảo rằng với chi phí mà khách hàng bỏ ra để mua một chiếc máy bơm thì lợi ích đạt được sẽ cao hơn rất nhiều. Toàn bộ các sản phẩm đều do chúng tôi lựa chọn kỹ càng bằng kinh nghiệm thực tế và qua đánh giá uy tín của các hãng bơm, sau khi đạt cả 2 tiêu chuẩn trên mới lựa chọn phân phối cho khách hàng.
Để việc lựa chọn máy bơm chỉ diễn ra 1 lần và sử dụng ít nhất từ 5 đến 10 năm mà không gặp sự cố về sau, mời các bạn xem những kinh nghiệm dưới đây.
Máy bơm chữa cháy điện diesel windy lắp đặt trong nhà xưởng hoạt động thì phải êm.
Máy bơm windy nước đẩy lên trên đường ống cao thì phải mạnh, bơm nước ra nhanh.
+ Lựa chọn máy bơm lắp trong nhà xưởng phải êm là yêu cầu quan trọng và thực tế cho thấy rất nhiều trường hợp khi sử dụng cả gia đình phát mệt vì cái bơm quá ồn ào.
+ Lựa chọn máy bơm êm không phải cứ thương hiệu tốt, đắt tiền là êm. Quan trọng là loại máy bơm lựa chọn phải phù hợp với mục đích sử dụng.
Máy bơm điện cấp nước xinh hoạt và phòng cháy chữa cháy(pccc) hiệu Windy trục liền và trục rời đã được kiểm định của cục PCCC công suất 5.5kw,7.5kw,11kw,15kw,18.5kw,22kw,30kw,37kw,45kw,55kw,75kw,90kw,110kw,132kw,160kw,180kw,200kw,...đến 250kw
Máy bơm điện cấp nước xinh hoạt và phòng cháy chữa cháy(pccc) hiệu Windy
trục liền và trục rời đã được kiểm định của cục PCCC công suất 5.5kw,7.5kw,11kw,15kw,18.5kw,22kw,30kw,37kw,45kw,55kw,75kw,90kw,110kw,132kw,160kw,180kw,200kw,...đến 250kw
Thông Số Kỹ Thuật của máy bơm chữa cháy điện windy mời bạn tham khảo dưới đây
1> Máy Bơm điện windy 7,5kw , 10hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 40-200/7,5
Lưu lượng : Q: 9-42 m3/h
Cột áp : H :57-43 m
Công suất : 7,5 kw , 10 hp
Tình trạng mới 100% , sản phẩm được bảo hành 12 tháng
2> Máy Bơm điện windy 11kw , 15hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 40-250/11
Lưu lượng : 9 – 42 (m3/h)
Cột Áp : 74 – 56 (mét)
Công suất : 15HP/11KW
NSX : Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
3> Máy Bơm điện windy 11kw , 15hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 50-200/11
Lưu lượng : 24 – 72 (m3/h)
Cột Áp : 54,5 – 32 (mét)
Công suất : 15HP/11KW
NSX : Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
4> Máy Bơm điện windy 15kw , 20hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 40-200/15
Lưu lượng : 9 – 42 (m3/h)
Cột Áp : 90 – 76 (mét)
Công suất : 20HP/15KW
NSX : Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
5> Máy Bơm điện windy 15kw , 20hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 50-250/15
Lưu lượng : 27 – 72 (m3/h)
Cột Áp : 77 – 50 (mét)
Công suất : 20HP/15KW
NSX : Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
6> Máy Bơm điện windy 15kw , 20hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 50-200/15
Lưu lượng : 24 – 78 (m3/h)
Cột Áp : 58,5 – 32 (mét)
Công suất : 20HP/15KW
NSX : Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
7> Máy Bơm điện windy 15kw , 20hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R) 65-200/15
Lưu lượng : 54-132 (m3/h)
Cột Áp : 46-26 (mét)
Công suất : 20HP/15KW
NSX : Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
8> Máy Bơm điện windy 18.5kw , 25hp có thông số kỹ thuật
Model: KP(R)50-250/18,5
Công suất : 25HP 2900rpm
Lưu lượng : 27 – 78
Cột áp : 78 – 58.3
Điện áp : 3P/380V/660V/50Hz
H : 78 – 58.3 (m)
Q : 24 – 78 (m3/h)
9> Máy Bơm điện windy 18.5kw , 25hp có thông số kỹ thuật
Model: KP(R)65-200/18,5
Công suất : 25HP 2900rpm
Lưu lượng : 54 -132 m3/h
Cột áp : 54-34 m
Điện áp : 3P/380V/660V/50Hz
H : 78 – 58.3 (m)
Q : 24 – 78 (m3/h)
10> Máy Bơm điện windy 22kw , 30hp có thông số kỹ thuật
Model : kpr50-250/22
Công suất : 22kw , 30hp
lưu lượng : Qm3 = 28-78
Cột áp : H m= 89,5-71.7
Hàng mới 100% bảo hành 12 tháng
11> Máy Bơm điện windy 22kw , 30hp có thông số kỹ thuật
Model : kpr65-200/22,5
Công suất : 22kw , 30hp
lưu lượng : Qm3 = 54-144 m3/h
Cột áp : H m= 61-36
Hàng mới 100% bảo hành 12 tháng
12> Máy Bơm điện windy 30kw , 40hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R ) 80-200/30
Lưu lượng : Qm3/h = 96- 225 m3/h
Cột áp : Hm = 53-31 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
13> Máy Bơm điện windy 30kw , 40hp có thông số kỹ thuật
Model : KP(R ) 65-250/30
Lưu lượng : Qm3/h = 54-132 m3/h
Cột áp : Hm = 8-55 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
14> Máy Bơm điện windy 37kw , 50hp có thông số kỹ thuật
- Model: KP(R)80-200/37
+Công suất : 37kw , 50hp
-lưu lượng : Q = 96-240 m3/h
-Cột áp : H = 58-27 m
-Hàng mới 100% bảo hành 12 thánG
15> Máy Bơm điện windy 37kw , 50hp có thông số kỹ thuật
- Model: KP(R)65-250/37
+Công suất : 37kw , 50hp
-lưu lượng : Q = 54-144 m3/h
-Cột áp : H = 85-60 m
-Hàng mới 100% bảo hành 12 thánG
16> Máy Bơm điện windy 45kw , 60hp có thông số kỹ thuật
Model : KPR 80-250/45
Lưu lượng : Qm3/h = 48-170
Cột áp : Hm = 85-60
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
17> Máy Bơm điện windy 55kw , 5hp có thông số kỹ thuật
Model : KPR80-250/55
Lưu lượng : Qm3/h = 48-190 m3/h
Cột áp : Hm = 97-63 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
18> Máy Bơm điện windy 55kw , 5hp có thông số kỹ thuật
Model : KPR100-200/55
Lưu lượng : Qm3/h = 150-300 m3/h
Cột áp : Hm = 65-52 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
19> Máy Bơm điện windy 55kw , 5hp có thông số kỹ thuật
Model : FSK 100x65/55
Lưu lượng : Qm3/h = 48-130 m3/h
Cột áp : Hm = 100-76 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
20> Máy Bơm điện windy 100hp/75kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 100-200/75
Lưu lượng : Qm3/h = 48-150 m3/h
Cột áp : Hm = 140-102 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
21> Máy Bơm điện windy 100hp/75kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150x100/75
Lưu lượng : Qm3/h = 120-320 m3/h
Cột áp : Hm = 96-52 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
22> Máy Bơm điện windy 100hp/75kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 100x65/75
Lưu lượng : Qm3/h = 150-320 m3/h
Cột áp : Hm = 72-56 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
23> Máy Bơm điện windy 125hp/90kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150X100/90
Lưu lượng : Qm3/h = 120-320
Cột áp : Hm = 105-65
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
24> Máy Bơm điện windy 125hp/90kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR100-200/900
Lưu lượng : Qm3/h = 150-330
Cột áp : Hm = 80-42 m
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
25> Máy Bơm điện windy 125hp/90kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-250/90
Lưu lượng : Qm3/h = 60-450
Cột áp : Hm = 70-55
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
26> Máy Bơm điện windy 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150X100/110
Lưu lượng : Qm3/h = 150 - 340
Cột áp : Hm = 118- 70
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
27> Máy Bơm điện windy 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 150X125/110
Lưu lượng : Qm3/h = 300 - 540
Cột áp : Hm = 67- 50
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
28> Máy Bơm điện windy 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 150X125-315/110
Lưu lượng : Qm3/h = 300 - 530
Cột áp : Hm = 75-50
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
29> Máy Bơm điện windy 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 100-315/110
Lưu lượng : Qm3/h = 50-390
Cột áp : Hm = 107-60
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
30> Máy Bơm điện windy 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-250/110
Lưu lượng : Qm3/h = 60-600
Cột áp : Hm = 77-50
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
31> Máy Bơm điện windy 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-315/110
Lưu lượng : Qm3/h = 360-540
Cột áp : Hm = 90-52
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
32> Máy Bơm điện windy 180hp/132kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150X100/132
Lưu lượng : Qm3/h = 120 - 360
Cột áp : Hm = 130- 80
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
33> Máy Bơm điện windy 180hp/132kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 150X125/132
Lưu lượng : Qm3/h = 300 - 530
Cột áp : Hm = 85- 60
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
34> Máy Bơm điện windy 180hp/132kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 100-315/132
Lưu lượng : Qm3/h = 50-360
Cột áp : Hm = 125-83
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
35> Máy Bơm điện windy 180hp/132kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-250/132
Lưu lượng : Qm3/h = 60-600
Cột áp : Hm = 90-60
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
36> Máy Bơm điện windy 180hp/132kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-315/132
Lưu lượng : Qm3/h = 60-600
Cột áp : Hm = 97-60
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
37> Máy Bơm điện windy 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 150X125-315/160
Lưu lượng : Qm3/h = 550-300
Cột áp : Hm = 70-97
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
38> Máy Bơm điện windy 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 100-315/160
Lưu lượng : Qm3/h = 300-550
Cột áp : Hm = 97-70
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
39> Máy Bơm điện windy 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 200-150/4 160
Lưu lượng : Qm3/h = 120-650
Cột áp : Hm = 86-65
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
40> Máy Bơm điện windy 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 150x125/160
Lưu lượng : Qm3/h = 300-560
Cột áp : Hm = 96-73
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
41> Máy Bơm điện windy 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-250/160
Lưu lượng : Qm3/h = 60-630
Cột áp : Hm = 100-66
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
42> Máy Bơm điện windy 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-315/160
Lưu lượng : Qm3/h = 60-570
Cột áp : Hm = 110-78
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
43> Máy Bơm điện windy 270hp/200kw có thông số kỹ thuật
Model : KPR 150X125-315/200
Lưu lượng : Qm3/h = 300-600
Cột áp : Hm = 120-75
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
44> Máy Bơm điện windy 270hp/200kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 200-150/4 200
Lưu lượng : Qm3/h = 180-750
Cột áp : Hm = 105-75
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
45> Máy Bơm điện windy 270hp/200kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150-315/200
Lưu lượng : Qm3/h = 80-610
Cột áp : Hm = 126-84
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
46> Máy Bơm điện windy 270hp/200kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 4 200-150/200
Lưu lượng : Qm3/h = 200-700
Cột áp : Hm = 104-78
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : Việt Nam
Những thông số kỹ thuật cơ bản cần hiểu của máy bơm chữa cháy.
Công suất máy bơm (ký hiệu là P):
+ Công suất (P) của máy bơm biểu hiện cho mức độ tiêu thụ điện của máy bơm, đơn vị thường là W, KW, hoặc HP ( sức ngựa). 1HP bằng khoảng 0,74KW hay 740W, trong dân gian ( khu vực miền Nam) thường gọi là bơm 1 ngựa ( =1HP) hay 2 ngựa ( =2HP)…
+ Công suất bơm cũng có 2 loại là công suất khi chạy không có tải và công suất khi có tải. Thường thì trên máy bơm nếu không ghi rõ 2 loại công suất thì tức là chỉ ghi công suất khi chạy không tải.
Lưu lượng nước ( ký hiệu là Q):
– Lưu lượng nước là lượng nước được máy bơm lên bể trong một khoảng thời gian ( đơn vị thường dùng là lít /phút, mét khối / giờ).
– Thông số lưu lượng (Q) sẽ cho bạn biết với trường hợp cụ thể của bạn thì lượng nước bơm đầy bể trong khoảng bao nhiêu lâu.
– Để biết thông số chính xác giữa lưu lượng và cột áp ( cột áp = chiều sâu hút + chiều cao đẩy) ta cần phải xem biểu đồ cột áp và lưu lượng của máy bơm đó.
Cột áp (H):
Cột áp H = chiều sâu hút + chiều cao đẩy.
Ví dụ: Máy bơm của nhà bạn đặt trên cao so với mực nước trong bể chứa là 1,5 m, máy hút nước và đẩy lên trên tầng 5 ( chiều cao từ máy bơm đến nóc bể chứa là 14m), cột áp trong trường hợp này bằng 1,5 + 14 = 15,5 m.
Đường kính ống hút và ống xả:
+ Đơn vị đường kính ống tính bằng mm hoặc inch, ký hiệu là (“), quy đổi 1” bằng khoảng 25mm.
+ Theo đúng quy chuẩn thì phải chọn kích thước đường ống sau khi chọn loại máy bơm, tuy nhiên thường thì trong các hộ gia đình hiện nay đều làm ngược lại, tức là xây nhà xong rồi mới chọn mua máy bơm, hoặc máy bơm cũ hỏng phải mua máy mới ( trừ các công trình có thiết kế và tính toán chi tiết từ trước). Vì chọn máy bơm sau nên thường là đường ống không theo quy chuẩn và sẽ ảnh hưởng chút ít đến hiệu suất làm việc của máy bơm. Trong trường hợp này thì đằng nào ống cũng có sẵn rồi nên chỉ cần tính đến việc sử dụng cút nối chuyển đổi cho các loại ống kích thước khác nhau để lắp cho vừa máy bơm.
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CƠ ĐIỆN BÌNH MINH
Văn Phòng Giao Dịch:Số 9,ngách 46/82 Ngọc Hồi,P.Hoàng Liệt,Q.Hoàng Mai,TP.Hà Nội
Tel: 083.5555.114 - Mobile: 0969.967.114
https://codienbinhminh.vn - https://maybomwindy.vn
Email : [email protected]
Kw
Động cơ điện : Windy-Việt Nam / Parma- Trung Quốc/ Enertech- Australia/ elektrim, ATT- Singapore ,...
Đầu bơm và động cơ được lắp đặt trên bệ sắt xi Việt Nam.